Bước tới nội dung

Nauclea parva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nauclea parva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Nauclea
Loài (species)N. parva
Danh pháp hai phần
Nauclea parva
(Havil.) Merr.

Nauclea parva là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Havil.) Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Nauclea parva. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]