National League 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 10 tháng 8 năm 2024 – 5 tháng 5 năm 2025 |
← 2023–24 2025–26 → |
National League 2024–25, được biết đến với cái tên gọi Vanarama National League vì lý do tài trợ, sẽ là mùa giải thứ 10 mang tên gọi National League, mùa giải thứ 22 của 3 hạng đấu và mùa giải thứ 46 chung cuộc.
National League
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National League, bao gồm có 18 đội bóng ở mùa giải trước, 2 đội bóng xuống hạng từ League Two, 2 đội bóng thăng hạng từ National League North và 2 đội bóng thăng hạng từ National League South
Thay đổi về CLB
[sửa | sửa mã nguồn]
Thăng hạng từ National League North Thăng hạng từ National League South Xuống hạng từ League Two
|
Thăng hạng tới League Two Xuống hạng tới National League North Xuống hạng tới National League South
|
Sân vận động và vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Nhân sự và trang phục
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Wealdstone | Sam Cox | Kết thúc thời gian huấn luyện tạm thời | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | Matthew Taylor[2] | 11 tháng 5 năm 2024 |
Hartlepool United | Kevin Phillips[3] | Hết hạn hợp đồng | 27 tháng 4 năm 2024 | Darren Sarll[4] | 27 tháng 4 năm 2024 | |
Ebbsfleet United | Danny Searle | Sa thải | 9 tháng 9 năm 2024 | 24th | Harry Watling | 12 tháng 9 năm 2024 |
A.F.C. Fylde | Chris Beech | 15 tháng 9 năm 2024 | 23rd | Chris Neal (HLV tạm quyền) | 15 tháng 9 năm 2024 | |
Gateshead | Rob Elliot[5] | Ký bởi Crawley Town | 1 tháng 10 năm 2024 | 5th | Ben Clark (HLV tạm quyền) | 1 tháng 10 năm 2024 |
Hartlepool United | Darren Sarll[6] | Sa thải | 16 tháng 10 năm 2024 | 16th | Lennie Lawrence (HLV tạm quyền) | 16 tháng 10 năm 2024 |
Boston United | Ian Culverhouse[7] | 28 tháng 10 năm 2024 | 23rd | |||
Braintree Town | Angelo Harrop[8] | 27 tháng 11 năm 2024 | 20th | Steve Pitt[9] | 5 tháng 12 năm 2024 | |
Ebbsfleet United | Harry Watling[10] | Đồng thuận | 11 tháng 12 năm 2024 | 24th | ||
Woking | Michael Doyle[11] | Sa thải | 14 tháng 12 năm 2024 | 19th | Neal Ardley[12] | 18 tháng 12 năm 2024 |
Dagenham & Redbridge | Ben Strevens[13] | 26 tháng 12 năm 2024 | 16th |
Bảng xếp hạng National League
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | York City | 24 | 15 | 6 | 3 | 48 | 20 | +28 | 51 | Thăng hạng EFL League Two |
2 | Forest Green Rovers | 25 | 14 | 9 | 2 | 44 | 21 | +23 | 51 | Lọt vào bán kết play-off National League |
3 | Barnet | 25 | 15 | 5 | 5 | 51 | 30 | +21 | 50 | |
4 | Gateshead | 25 | 14 | 5 | 6 | 49 | 32 | +17 | 47 | Lọt vào tứ kết play-off National League |
5 | Oldham Athletic | 23 | 12 | 8 | 3 | 41 | 23 | +18 | 44 | |
6 | Solihull Moors | 25 | 12 | 5 | 8 | 45 | 36 | +9 | 41 | |
7 | Rochdale | 22 | 12 | 3 | 7 | 34 | 20 | +14 | 39 | |
8 | F.C. Halifax Town | 24 | 9 | 9 | 6 | 26 | 23 | +3 | 36 | |
9 | Hartlepool United | 25 | 9 | 9 | 7 | 31 | 30 | +1 | 36 | |
10 | Altrincham | 24 | 9 | 8 | 7 | 37 | 30 | +7 | 35 | |
11 | Eastleigh | 25 | 8 | 11 | 6 | 36 | 34 | +2 | 35 | |
12 | Yeovil Town | 25 | 10 | 5 | 10 | 31 | 29 | +2 | 35 | |
13 | Sutton United | 25 | 9 | 7 | 9 | 34 | 33 | +1 | 34 | |
14 | Southend United | 25 | 8 | 9 | 8 | 29 | 27 | +2 | 33 | |
15 | Dagenham & Redbridge | 25 | 8 | 8 | 9 | 40 | 34 | +6 | 32 | |
16 | Tamworth | 24 | 8 | 6 | 10 | 26 | 41 | −15 | 30 | |
17 | Woking | 25 | 7 | 7 | 11 | 26 | 36 | −10 | 28 | |
18 | Aldershot Town | 25 | 5 | 10 | 10 | 35 | 43 | −8 | 25 | |
19 | Wealdstone | 23 | 5 | 8 | 10 | 28 | 35 | −7 | 23 | |
20 | Braintree Town | 25 | 6 | 5 | 14 | 23 | 36 | −13 | 23 | |
21 | Maidenhead United | 25 | 6 | 5 | 14 | 31 | 49 | −18 | 23 | Xuống hạng National League North/National League South |
22 | A.F.C. Fylde | 24 | 6 | 4 | 14 | 29 | 50 | −21 | 22 | |
23 | Boston United | 23 | 3 | 6 | 14 | 19 | 38 | −19 | 15 | |
24 | Ebbsfleet United | 25 | 1 | 6 | 18 | 17 | 60 | −43 | 9 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hệ số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 1 tháng 1 năm 2025
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Ollie Pearce | York City | 15 |
2 | Regan Linney | Altrincham | 14 |
3 | Nick Haughton | AFC Fylde | 12 |
Owen Oseni | Gateshead | ||
Jack Stevens | Solihull Moors | ||
Conor Wilkinson | Solihull Moors | ||
7 | Kairo Mitchell | Rochdale | 11 |
8 | Emmanuel Dieseruvwe | Hartlepool United | 10 |
Nicke Kabamba | Barnet | ||
Gus Scott-Morriss | Southend United |
Giải thường hàng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng
Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | Rob Elliot | Gateshead | James Henry | Aldershot Town | [14][15] |
Tháng 9 | Adam Hinshelwood | York City | Kairo Mitchell | Rochdale | [16][17] |
Tháng 10 | Kyle McAllister | Forest Green Rovers | [18][19] | ||
Tháng 11 | Dean Brennan | Barnet | Ollie Pearce | York City | [20][21] |
National League North
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
National League North được chia làm 24 đội
Thay đổi về CLB
[sửa | sửa mã nguồn]
Xuống hạng từ National League Thăng hạng từ Northern Premier League Premier Division Thăng hạng từ Southern League Premier Division Central
|
Thăng hạng tới National League Xuống hạng tới Northern Premier League Premier Division Xuống hạng tới Southern League Premier Division Central Xuống hạng tới Southern League Premier Division South
|
Sân vận động và vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Buxton | Craig Elliott[22] | Từ chức | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | John McGrath[23] | 6 tháng 5 năm 2024 |
Scunthorpe United | Jimmy Dean[24] | Sa thải | 2 tháng 5 năm 2024 | Andy Butler[25] | 3 tháng 5 năm 2024 | |
Rushall Olympic | Liam McDonald[26] | Từ chức | 13 tháng 5 năm 2024 | Adam Stevens[27] | 16 tháng 5 năm 2024 | |
Oxford City | Ross Jenkins[28] | Sự đồng thuận | 15 tháng 5 năm 2024 | Sam Cox[29] | 18 tháng 6 năm 2024 | |
Farsley Celtic | Clayton Donaldson | Sa thải | 2 tháng 9 năm 2024 | 10th | Pav Singh | 2 tháng 9 năm 2024 |
Warrington Town | Mark Beesley | Từ chức | 15 tháng 9 năm 2024 | 18th | Paul Carden | 21 tháng 9 năm 2024 |
Oxford City | Sam Cox | Sa thải | 27 tháng 9 năm 2024 | 23rd | Ross Jenkins | 27 tháng 9 năm 2024 |
Rushall Olympic | Adam Stevens[30] | Sa thải | 1 tháng 12 năm 2024 | 24th | Richard Sneekes[31] | 18 tháng 12 năm 2024 |
Bảng xếp hạng National League North
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Curzon Ashton | 23 | 14 | 3 | 6 | 32 | 18 | +14 | 45 | Thăng hạng National League |
2 | King's Lynn Town | 26 | 13 | 6 | 7 | 32 | 26 | +6 | 45 | Lọt vào bán kết National League North play-off |
3 | Scunthorpe United | 24 | 12 | 8 | 4 | 39 | 15 | +24 | 44 | |
4 | Kidderminster Harriers | 23 | 13 | 4 | 6 | 36 | 17 | +19 | 43 | Lọt vào tứ kết play-off National League North |
5 | Brackley Town | 23 | 12 | 4 | 7 | 28 | 19 | +9 | 40 | |
6 | Darlington | 24 | 10 | 9 | 5 | 31 | 24 | +7 | 39 | |
7 | Buxton | 23 | 12 | 2 | 9 | 37 | 27 | +10 | 38 | |
8 | Chorley | 22 | 11 | 5 | 6 | 32 | 26 | +6 | 38 | |
9 | Hereford | 24 | 10 | 7 | 7 | 32 | 24 | +8 | 37 | |
10 | Alfreton Town | 23 | 10 | 7 | 6 | 29 | 24 | +5 | 37 | |
11 | Chester | 23 | 10 | 7 | 6 | 29 | 24 | +5 | 37 | |
12 | South Shields | 25 | 11 | 3 | 11 | 40 | 37 | +3 | 36 | |
13 | Southport | 25 | 8 | 8 | 9 | 28 | 34 | −6 | 32 | |
14 | Spennymoor Town | 23 | 7 | 10 | 6 | 32 | 28 | +4 | 31 | |
15 | Peterborough Sports | 24 | 8 | 7 | 9 | 28 | 31 | −3 | 31 | |
16 | Scarborough Athletic | 24 | 7 | 9 | 8 | 29 | 30 | −1 | 30 | |
17 | Leamington | 23 | 8 | 5 | 10 | 30 | 26 | +4 | 29 | |
18 | Oxford City | 24 | 7 | 7 | 10 | 36 | 41 | −5 | 28 | |
19 | Warrington Town | 26 | 5 | 9 | 12 | 22 | 35 | −13 | 24 | |
20 | Farsley Celtic | 25 | 7 | 3 | 15 | 26 | 46 | −20 | 24 | |
21 | Radcliffe | 22 | 5 | 6 | 11 | 27 | 41 | −14 | 21 | Xuống hạng Northern Premier League/Southern Football League |
22 | Marine | 24 | 5 | 6 | 13 | 16 | 31 | −15 | 21 | |
23 | Needham Market | 24 | 4 | 6 | 14 | 17 | 39 | −22 | 18 | |
24 | Rushall Olympic | 25 | 5 | 3 | 17 | 24 | 49 | −25 | 18 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3)Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 4 tháng 1 năm 2025
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Paul Blackett | South Shields | 14 |
Callum Stewart | Leamington | ||
3 | Callum Roberts | Scunthorpe United | 12 |
4 | Charlie Caton | Chester | 11 |
Isaac Fletcher | Spennymoor Town | ||
6 | Danny Whitehall | Scunthorpe United | 10 |
7 | Ashley Hemmings | Kidderminster Harriers | 9 |
Danny Lloyd | Southport | ||
Stefan Mols | Curzon Ashton | ||
10 | Jed Abbey | Alfreton Town | 8 |
Corie Andrews | Oxford City | ||
Jonny Margetts | King's Lynn Town |
Giải thưởng hàng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | Andy Butler | Scunthorpe United | Charlie Caton | Chester | [14][15] |
Tháng 9 | Paul Holleran | Leamington | Isaac Fletcher | Spennymoor Town | [16][17] |
Tháng 10 | Craig Mahon | Curzon Ashton | Callum Roberts | Scunthorpe United | [18][19] |
Tháng 11 | Phil Brown | Kidderminster Harriers | Harrison Burke | Chester | [20][21] |
National League South
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
National League South cũng được chia làm 24 đội
Thay đổi về CLB
[sửa | sửa mã nguồn]Tới National League South
Xuống hạng từ National League
Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division
Thăng hạng từ Southern League Premier Division South
Từ National League South
Thăng hạng tới National League
Xuống hạng tới Isthmian League Premier Division
Xuống hạng tới Southern League Premier Division South
Sân vận động và vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.
Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Boreham Wood | Luke Garrard[32] | Sự đồng thuận | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | Ross Jenkins[33] | 15 tháng 5 năm 2024 |
Torquay United | Aaron Downes | Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền | Paul Wotton[34] | 14 tháng 5 năm 2024 | ||
Hampton & Richmond Borough | Mel Gwinnett[35] | Sa thải | 3 tháng 5 năm 2024 | Alan Julian[36] | 13 tháng 5 năm 2024 | |
Worthing | Aarran Racine | Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền | 11 tháng 5 năm 2024 | Chris Agutter[37] | 11 tháng 5 năm 2024 | |
Truro City | Paul Wotton[38] | Được ký bởi Torquay United | 14 tháng 5 năm 2024 | John Askey[39] | 6 tháng 6 năm 2024 | |
St Albans City | Jon Meakes[40] | Xuống làm trợ lý HLV | 17 tháng 5 năm 2024 | David Noble[40] | 17 tháng 5 năm 2024 | |
Boreham Wood | Ross Jenkins[41] | Sa thải | 12 tháng 9 năm 2024 | 10th | Luke Garrard[42] | 13 tháng 9 năm 2024 |
Bath City | Jerry Gill[43] | 18 tháng 11 năm 2024 | 20th | Darren Way[44] | 23 tháng 12 năm 2024 | |
St Albans City | David Noble[45] | Đồng thuận | 21 tháng 11 năm 2024 | 21st | Ian Culverhouse[46] | 28 tháng 11 năm 2024 |
Weymouth | Mark Molesley[47] | Sa thải | 28 tháng 11 năm 2024 | 23rd | Warren Feeney[48] | 17 tháng 12 năm 2024 |
Hemel Hempstead Town | Bobby Wilkinson[49] | 6 tháng 12 năm 2024 | 17th | Lee Allinson[50] | 6 tháng 12 năm 2024 |
Bảng xếp hạng National League South
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Torquay United | 24 | 13 | 8 | 3 | 36 | 21 | +15 | 47 | Thăng hạng National League |
2 | Boreham Wood | 24 | 13 | 7 | 4 | 44 | 19 | +25 | 46 | Lọt vào bán kết play-off National League South |
3 | Maidstone United | 24 | 12 | 9 | 3 | 39 | 21 | +18 | 45 | |
4 | Truro City | 25 | 13 | 6 | 6 | 38 | 23 | +15 | 45 | Lọt vào tứ kết play-off National League South |
5 | Eastbourne Borough | 25 | 12 | 8 | 5 | 31 | 26 | +5 | 44 | |
6 | Dorking Wanderers | 25 | 12 | 7 | 6 | 51 | 33 | +18 | 43 | |
7 | Worthing | 24 | 12 | 7 | 5 | 36 | 31 | +5 | 43 | |
8 | Weston-super-Mare | 25 | 11 | 7 | 7 | 36 | 30 | +6 | 40 | |
9 | Tonbridge Angels | 23 | 10 | 8 | 5 | 31 | 25 | +6 | 38 | |
10 | Farnborough | 24 | 11 | 4 | 9 | 35 | 35 | 0 | 37 | |
11 | Slough Town | 24 | 9 | 7 | 8 | 42 | 35 | +7 | 34 | |
12 | Hampton & Richmond Borough | 23 | 8 | 8 | 7 | 31 | 24 | +7 | 32 | |
13 | Chelmsford City | 24 | 8 | 8 | 8 | 38 | 34 | +4 | 32 | |
14 | Hornchurch | 24 | 8 | 8 | 8 | 26 | 26 | 0 | 32 | |
15 | Chesham United | 23 | 9 | 5 | 9 | 32 | 36 | −4 | 32 | |
16 | Chippenham Town | 24 | 9 | 4 | 11 | 31 | 32 | −1 | 31 | |
17 | Bath City | 25 | 8 | 4 | 13 | 22 | 30 | −8 | 28 | |
18 | Welling United | 25 | 8 | 3 | 14 | 26 | 43 | −17 | 27 | |
19 | Salisbury | 24 | 6 | 8 | 10 | 31 | 34 | −3 | 26 | |
20 | Hemel Hempstead Town | 24 | 7 | 4 | 13 | 29 | 47 | −18 | 25 | |
21 | Enfield Town | 25 | 5 | 3 | 17 | 25 | 52 | −27 | 18 | Xuống hạng Isthmian League/Southern Football League |
22 | St Albans City | 24 | 3 | 8 | 13 | 24 | 40 | −16 | 17 | |
23 | Aveley | 24 | 4 | 4 | 16 | 26 | 44 | −18 | 16 | |
24 | Weymouth | 24 | 2 | 9 | 13 | 15 | 34 | −19 | 15 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 1 tháng 1 năm 2025
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Kwesi Appiah | Boreham Wood | 16 |
2 | Tyler Harvey | Truro City | 15 |
3 | Aaron Blair | Maidstone United | 13 |
4 | Osman Foyo | Chelmsford City | 12 |
Alfie Rutherford | Dorking Wanderers | ||
6 | George Alexander | Eastbourne Borough | 11 |
7 | Danny Cashman | Worthing | 10 |
Cody Cooke | Torquay United | ||
Luke Coulson | Weston-super-Mare | ||
Jaze Kabia | Truro City |
Giải thưởng hàng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng.
Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | Scott Davies | Slough Town | Sean Shields | Tonbridge Angels | [14][15] |
Tháng 9 | Robbie Simpson | Chelmsford City | James Roberts | Hampton & Richmond Borough | [16][17] |
Tháng 10 | Scott Bartlett | Weston-super-Mare | Tyler Harvey | Truro City | [18][19] |
Tháng 11 | Paul Wotton | Torquay United | George Alexander | Eastbourne Borough | [20][21] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hartlepool new kit supplier”. Hartlepool United FC. 29 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Breaking news: Matt Taylor becomes new Wealdstone manager”. www.wealdstone-fc.com. 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Club Update: Kevin Phillips”. Hartlepool United Football Club. 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Darren Sarll appointed as Manager”. Hartlepool United Football Club. 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Crawley announce Gateshead boss Elliot as manager”. BBC Sport. 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Darren Sarll”. www.hartlepoolunited.co.uk. 16 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Club Statement – Ian Culverhouse”. www.bostonunited.co.uk. 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Harrop Pays Price As Braintree Make Moves To Halt Slide”. www.thenationalleague.org.uk. 27 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Pitt Returns As Braintree Look To Renew Optimism”. www.thenationalleague.org.uk. 5 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Harry Watling”. ebbsfleetunited.co.uk. 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Michael Doyle”. www.wokingfc.co.uk. 14 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Neal Ardley Appointed First Team Manager”. www.wokingfc.co.uk. 18 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Ben Strevens”. daggers.co.uk. 26 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
- ^ a b c “Bossing It! Meet August's Managers Of The Month”. www.thenationallleague.org.uk. 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b c “Player Power! It's Awards For Henry, Caton And Shields”. www.thenationalleague.org.uk. 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
- ^ a b c “Hinshelwood, Simpson And Holleran Are All Honoured!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b c “September's Shining Stars Are Honoured With Player Awards!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b c “Meet Your National League Managers Of The Month!”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
- ^ a b c “Tyler, Callum and Kyle Honoured With October Awards”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ a b c “Meet Your National League Managers Of The Month!”. www.thenationallleague.org.uk. 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2024.
- ^ a b c “Goal-den Boys Take The Player Of The Month Honours”. www.thenationalleague.org.uk. 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Club Statement”. www.buxtonfc.co.uk. 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Buxton FC Appoint New First Team Manager”. www.buxtonfc.co.uk. 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Club statement”. www.scunthorpe-united.co.uk. 2 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Andy Butler named new First Team Manager”. www.scunthorpe-united.co.uk. 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: LIAM MCDONALD”. www.rofc.co.uk. 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
- ^ “BREAKING: NEW MANAGEMENT TEAM APPOINTED - TIME TO GET DOWN TO BUSINESS”. www.rofc.co.uk. 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Ross Jenkins Departs”. www.oxfordcityfc.co.uk. 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Sam Cox named Oxford City Manager”. www.oxfordcityfc.co.uk. 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: ADAM STEVENS”. www.rofc.co.uk. 1 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
- ^ “BREAKING: MANAGERIAL TEAM CONFIRMED”. www.rofc.co.uk. 18 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: LUKE GARRARD”. Boreham Wood Football Club. 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2024.
- ^ “INTRODUCING YOUR NEW MANAGEMENT TEAM”. www.borehamwoodfootballclub.co.uk. 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Torquay Name Their Man”. torquayunited.com. 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: MEL GWINNETT”. hamrichfc.com. 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
- ^ “ALAN JULIAN BECOMES BEAVERS BOSS”. hamrichfc.com. 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Agutter Appointed Manager”. worthingfc.com. 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Paul Wotton”. trurocity.co.uk. 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
- ^ “John Askey Appointed Truro City First Team Manager”. trurocity.co.uk. 6 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “Welcome home, David Noble!”. www.stalbanscityfc.com. 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT”. www.borehamwoodfootballclub.co.uk. 12 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
- ^ “WELCOME BACK, LUKE!”. www.borehamwoodfootballclub.co.uk. 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Club Statement – Jerry Gill”. www.bathcityfc.com. 18 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Bath City announce new Manager”. www.bathcityfc.com. 23 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT: David Noble”. www.stalbanscityfc.com. 21 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2024.
- ^ “A New Era: Culverhouse and Bastock take the reins”. www.stalbanscityfc.com. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Club Statement: Mark Molesley”. uptheterras.co.uk. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Warren Feeney Appointed Manager”. uptheterras.co.uk. 17 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Club Statement – Bobby Wilkinson”. www.hemelfc.com. 6 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
- ^ “CLUB STATEMENT – LEE ALLINSON”. www.hemelfc.com. 6 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2024.