Nastanthus
Giao diện
Nastanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Calyceraceae |
Chi (genus) | Nastanthus |
Nastanthus là một chi thực vật thuộc họ Calyceraceae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):
- Nastanthus agglomeratus, Miers.
- Nastanthus caespitosus (Phil.) Reiche
- Nastanthus chubutensis
- Nastanthus compactus
- Nastanthus diazi
- Nastanthus falklandicus, Moore, D.M.
- Nastanthus patagonicus
- Nastanthus scapigerus
- Nastanthus spathulatus (Phil.) Miers
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nastanthus tại Wikispecies