Nassauvia serpens
Giao diện
Nassauvia serpens | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Nassauvia |
Loài (species) | N. serpens |
Danh pháp hai phần | |
Nassauvia serpens d'Urv. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nassauvia durvillei Cass.[2] |
Nassauvia serpens (tiếng Anh thường gọi là Snakeplant) là một loài thực vật thuộc họ Asteraceae. Đây là loài đặc hữu của quần đảo Falkland. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi ôn đới và vùng nhiều đá. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Assessors: D.A. Broughton and J.H. McAdam (2003). “Nassauvia serpens. In: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.1”. Evaluators: C. Clubbe and R. Cairns-Wicks. IUCN . Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2009.Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết)
- ^ “Nassauvia durvillei Cass.”. IPNI . Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]