Bước tới nội dung

Nassarius pumilio

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nassarius pumilio
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. pumilio
Danh pháp hai phần
Nassarius pumilio
(E.A. Smith, 1872)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Nassa (Hima) polignaci Lamy, 1923
  • Nassa madseni Knudsen, 1956
  • Nassa minor Marrat, 1877
  • Nassa pumilio E.A. Smith, 1872
  • Nassa weyersi Craven, 1883
  • Nassarius weyersi (Craven, 1882)

Nassarius pumilio là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 4 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Đại Tây Dương dọc theo Luanda (Angola)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adam W. & Knudsen J. 1984. Révision des Nassariidae (Mollusca: Gastropoda Prosobranchia) de l’Afrique occidentale. Bulletin de l’Institut Royal des Sciences Naturelles de Belgique 55(9): 1-95, 5 pl.
  • Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]