Nassarius pumilio
Giao diện
Nassarius pumilio | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. pumilio |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius pumilio (E.A. Smith, 1872) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Nassarius pumilio là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ ốc khoảng 4 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Đại Tây Dương dọc theo Luanda (Angola)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nassarius pumilio (E.A. Smith, 1872) . World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Adam W. & Knudsen J. 1984. Révision des Nassariidae (Mollusca: Gastropoda Prosobranchia) de l’Afrique occidentale. Bulletin de l’Institut Royal des Sciences Naturelles de Belgique 55(9): 1-95, 5 pl.
- Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]