Nassarius agapetus
Giao diện
Nassarius agapetus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. agapetus |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius agapetus (Watson, 1882) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Nassarius agapetus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ ốc khoảng 6.5 mm
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Réunion và ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nassarius agapetus . World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]