Phytometra
Giao diện
(Đổi hướng từ Nanthilda)
Phytometra | |
---|---|
Phytometra formosalis | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Phân họ: | Boletobiinae |
Chi: | Phytometra Haworth, 1809 |
Các đồng nghĩa | |
|
Phytometra là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Chi này trước đây đã được xếp vào phân họ Phytometrinae trong họ Erebidae hoặc vào phân họ Calpinae trong họ Noctuidae.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Phytometra africana (Snellen, 1872)
- Phytometra apicata Barnes & McDunnough, 1916
- Phytometra carnea (Prout A. E., 1922)
- Phytometra coniota (Hampson, 1926)
- Phytometra curvifera (Hampson, 1926)
- Phytometra duplicalis (Walker, 1866)
- Phytometra ernestinana Blanchard, 1840 – Ernestine's moth
- Phytometra euchroa Hampson, 1918
- Phytometra formosalis Walker, 1866
- Phytometra haemaceps (Hampson, 1910)
- Phytometra haematoessa (Hampson, 1910)
- Phytometra helesusalis (Walker, 1859)
- Phytometra heliriusalis (Walker, 1859)
- Phytometra hypopsamma (Hampson, 1926)
- Phytometra laevis Swinhoe, 1901
- Phytometra lentistriata (Hampson, 1910)
- Phytometra luna Zerny, 1927
- Phytometra magalium (Townsend, 1958)
- Phytometra nigrogemmea Romieux, 1943
- Phytometra nyctichroa (Hampson, 1926)
- Phytometra obliqualis Dyar, 1912
- Phytometra orgiae Grote, 1875
- Phytometra olivescens (Hampson, 1910)
- Phytometra opsiphora (Hampson, 1926)
- Phytometra ossea (Saalmüller, 1891)
- Phytometra pentheus (Fawcett, 1916)
- Phytometra pyralomima (Wiltshire, 1961)
- Phytometra rhodopa (Bethune-Baker, 1911)
- Phytometra rhodarialis Walker, 1859 – pink-bordered yellow moth
- Phytometra sacraria (Felder & Rogenhofer, 1874)
- Phytometra sanctiflorentis Boisduval, 1834
- Phytometra signifera (Hampson, 1926)
- Phytometra silona (Schaus, 1893)
- Phytometra subflavalis (Walker, 1865)
- Phytometra umbrifera (Hampson, 1910)
- Phytometra viridaria Clerck, 1759 – small purple-barred
- Phytometra zotica (Viette, 1956)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zahiri, Reza; và đồng nghiệp (2011). “Molecular phylogenetics of Erebidae (Lepidoptera, Noctuoidea)”. Systematic Entomology. 37: 102–124. doi:10.1111/j.1365-3113.2011.00607.x.
- ^ Lafontaine, Donald; Schmidt, Christian (19 tháng 3 năm 2010). “Annotated check list of the Noctuoidea (Insecta, Lepidoptera) of North America north of Mexico”. ZooKeys. 40: 26. doi:10.3897/zookeys.40.414.
- ^ De Prins, J. & De Prins, W. (2018). “Phytometra Haworth, 1809”. Afromoths. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phytometra tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Phytometra at funet.fi
- Savela, Markku. “Phytometra Haworth, 1809”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phytometra.