Nannostomus
Giao diện
Cá bút chì | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Characiformes |
Họ (familia) | Lebiasinidae |
Chi (genus) | Nannostomus Günther, 1872 |
Loài điển hình | |
Nannostomus beckfordi Günther, 1872 |
Cá bút chì (Danh pháp khoa học: Nannostomus) là một chi cá trong họ Lebiasinidae. Chúng có tên gọi này do hình dáng bên ngoài của chúng giống cây bút chì. Nhiều loài trong chi này được ưa chuộng để làm cảnh.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 19 loài đã được ghi nhận trong chi này[1]
- Nannostomus anduzei Fernández & S. H. Weitzman, 1987
- Nannostomus beckfordi Günther, 1872 (golden pencilfish)
- Nannostomus bifasciatus Hoedeman, 1954 (two-lined/whiteside pencilfish)
- Nannostomus britskii S. H. Weitzman, 1978 (spotstripe pencilfish)
- Nannostomus digrammus (Fowler, 1913) (two-stripe pencilfish)
- Nannostomus eques Steindachner, 1876 (brown pencilfish/diptail)
- Nannostomus espei (Meinken, 1956) (Espe's/barred pencilfish)
- Nannostomus grandis Zarske, 2011[2]
- Nannostomus harrisoni (C. H. Eigenmann, 1909) (Harrison's/blackstripe pencilfish)
- Nannostomus limatus S. H. Weitzman, 1978 (elegant pencilfish)
- Nannostomus marginatus C. H. Eigenmann, 1909 (dwarf pencilfish)
- Nannostomus marilynae S. H. Weitzman & Cobb, 1975 (Marilyn's/greenstripe pencilfish)
- Nannostomus minimus C. H. Eigenmann, 1909 (least pencilfish)
- Nannostomus mortenthaleri Paepke & Arendt, 2001 (coral-red pencilfish)
- Nannostomus nigrotaeniatus Zarske, 2013[3]
- Nannostomus nitidus S. H. Weitzman, 1978 (shining pencilfish)
- Nannostomus rubrocaudatus Zarske, 2009
- Nannostomus trifasciatus Steindachner, 1876 (three-stripe pencilfish)
- Nannostomus unifasciatus Steindachner, 1876 (one-line pencilfish)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Nannostomus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ Zarske, A. (2011): Nannostomus grandis spec. nov. – ein neuer Ziersalmler aus Brasilien mit Bemerkungen zu N. beckfordi GÜNTHER, 1872, N. anomalus STEINDACHNER, 1876 und N. aripirangensis MEINKEN, 1931 (Teleostei: Characiformes: Lebiasinidae). Vertebrate Zoology, 61 (3): 283–298.
- ^ Zarske, A. (2013): Nannostomus nigrotaeniatus spec. nov. – ein neuer Ziersalmler aus Venezuela (Teleostei: Characiformes: Lebiasinidae). Lưu trữ 2019-07-01 tại Wayback Machine Vertebrate Zoology, 63 (2): 125–137. (in German)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nannostomus tại Wikispecies