Nannoniscus oblongus
Giao diện
Nannoniscus oblongus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Nannoniscidae |
Chi (genus) | Nannoniscus |
Loài (species) | N. oblongus |
Danh pháp hai phần | |
Nannoniscus oblongus G.O. Sars, 1870 |
Nannoniscus oblongus là một loài chân đều trong họ Nannoniscidae. Loài này được G.O. Sars miêu tả khoa học năm 1870.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. (2011). Nannoniscus oblongus G.O. Sars, 1870. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118784
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nannoniscus oblongus tại Wikispecies