Nannodiella
Giao diện
Nannodiella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Nannodiella |
Loài điển hình | |
Philbertia nana Dall, 1919 |
Nannodiella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Nannodiella bao gồm:
- Nannodiella fraternalis (Dall, 1919)[2]
- Nannodiella hukuiensis (Nomura & Niino, 1940)[3]
- Nannodiella nana (Dall, 1919)[4]
- Nannodiella oxia (Bush, 1885)[5]
- Nannodiella vespuciana (d'Orbigny, 1842)[6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nannodiella . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Nannodiella fraternalis (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nannodiella hukuiensis (Nomura & Niino, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nannodiella nana (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nannodiella oxia (Bush, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nannodiella vespuciana (d'Orbigny, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nannodiella tại Wikispecies