Nandus nebulosus
Nandus nebulosus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Anabantiformes |
Phân bộ (subordo) | Nandoidei |
Họ (familia) | Nandidae |
Phân họ (subfamilia) | Nandinae |
Chi (genus) | Nandus |
Loài (species) | N. nebulosus |
Danh pháp hai phần | |
Nandus nebulosus (Gray, 1835) | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4][5] | |
|
Nandus nebulosus là danh pháp khoa học của một loài cá thuộc họ Cá sặc vện.[6] Loài này được John Edward Gray đặt tên Bedula nebulosus năm 1835,[2] tới năm 1852, Pieter Bleeker chuyển nó sang chi Nandus.[7]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này được tìm thấy trong hai khu vực tách rời là tây nam Campuchia và đông nam Thái Lan, cũng như từ eo đất Kra về phía nam qua Malaysia, Singapore tới Brunei và Indonesia (Sumatra, Borneo).[1][6]
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Loài cá nước ngọt và nước lợ, dài tới 12 cm, thông thường dài 6 cm.[6]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Tìm thấy trong các dòng suối, sông vùng đồi đến các vùng nước chảy chậm hay tù đọng như ao, hồ, đầm lầy than bùn. Ghi nhận tại các con suối nhỏ và rừng ngập nước. Đơn độc và có màu sắc bí ẩn, giống như một cái lá chết rụng. Thức ăn là cá nhỏ và động vật giáp xác.[1][6]
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Là một loại cá có giá trị trong mua bán cá cảnh.[1][6] Hầu như không được sử dụng làm cá thực phẩm, trừ khi được đánh bắt lẫn với các loài cá thực phẩm khác.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nandus nebulosus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Nandus nebulosus tại Wikimedia Commons
- ^ a b c d e Ng, H.H. (2019). “Nandus nebulosus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T180788A89804735. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T180788A89804735.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b Gray J. E., Bedula nebulosus. Illustrations of Indian zoology, chiefly selected from the collection of General Hardwicke 2: Pl. 88, fig. 2.
- ^ N. Bailly (2014). Nicolas Bailly (biên tập). “Nandus nebulosus (Gray, 1835)”. FishBase. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ Nandus nebulosus trong Catalogue of Life. Tra cứu ngày 13-9-2021. (tiếng Anh)
- ^ Synonyms of Nandus nebulosus (Gray, 1835)
- ^ a b c d e Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Nandus nebulosus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2021.
- ^ Bleeker P., 1852. Bijdrage tot de kennis de ichthyologische fauna van Blitong (Billiton), met beschrijving van eenige nieuwe soorten van zoetwatervisschen: Nandus nebulosus: Natuurkundig Tijdschrift voor Nederlandsch Indië, tr. 88 và tr. 92.