Najas kurziana
Giao diện
Najas kurziana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Najas |
Loài (species) | N. kurziana |
Danh pháp hai phần | |
Najas kurziana Rendle, 1899 |
Najas kurziana là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được Rendle mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Najas kurziana”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Najas kurziana tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Najas kurziana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Najas kurziana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.