Najas hagerupii
Giao diện
Najas hagerupii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Najas |
Loài (species) | N. hagerupii |
Danh pháp hai phần | |
Najas hagerupii Horn, 1952 |
Najas hagerupii là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được Horn mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Najas hagerupii”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Najas hagerupii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Najas hagerupii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Najas hagerupii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.