Najas gracillima
Giao diện
Najas gracillima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Najas |
Loài (species) | N. gracillima |
Danh pháp hai phần | |
Najas gracillima (A.Braun ex Engelm.) Magnus, 1870 |
Najas gracillima là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được (A.Braun ex Engelm.) Magnus mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Najas gracillima”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Najas gracillima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Najas gracillima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Najas gracillima”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Thể loại:
- Najas
- Thực vật được mô tả năm 1870
- Thực vật thủy sinh
- Thực vật Canada
- Thực vật Pháp
- Thực vật Iran
- Thực vật Ý
- Thực vật Nhật Bản
- Thực vật Nga
- Thực vật Tây Ban Nha
- Thực vật Đài Loan
- Thực vật Hoa Kỳ
- Thực vật Nội Mông
- Thực vật Hải Nam
- Thực vật Phúc Kiến
- Thực vật Quảng Tây
- Thực vật Quý Châu
- Thực vật Hồ Bắc
- Thực vật Giang Tây
- Thực vật Triều Tiên
- Thực vật Liêu Ninh
- Thực vật Vân Nam
- Thực vật Chiết Giang
- Sơ khai Bộ Trạch tả