Bước tới nội dung

Nagahata Yuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yuki Nagahata
永畑 祐樹
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuki Nagahata
Ngày sinh 2 tháng 5, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Izumi, Kagoshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,65 m (5 ft 5 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kagoshima United FC
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Trường Trung học Kamimura Gakuen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Shimizu S-Pulse 0 (0)
2011–2012 Giravanz Kitakyushu 3 (0)
2013 Volca Kagoshima 13 (9)
2014– Kagoshima United FC 62 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yuki Nagahata (永畑 祐樹 Nagahata Yūki?, sinh ngày 2 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kagoshima United FC.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2008 Shimizu S-Pulse J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 0 0 0 0 0 0 0 0
2010 0 0 0 0 0 0 0 0
2011 Giravanz Kitakyushu J2 League 2 0 1 0 3 0
2012 1 0 0 0 1 0
2013 Volca Kagoshima JRL (Kyushu) 13 9 13 9
2014 Kagoshima United FC JFL 0 0 0 0 0 0
2015 6 0 0 0 6 0
2016 J3 League 27 1 1 0 28 1
2017 29 5 2 0 31 5
Tổng 78 15 4 0 0 0 82 15

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 253 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 255 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 275 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]