Simplicia (bướm đêm)
Giao diện
(Đổi hướng từ Nabartha)
Simplicia | |
---|---|
Herminiinae-Simplicia Sp.-13mm25 | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Phân họ: | Herminiinae |
Chi: | Simplicia Guenée, 1854 |
Các đồng nghĩa | |
|
Simplicia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Simplicia anoecta
- Simplicia aperta
- Simplicia armatalis (Walker, 1866)
- Simplicia aroa
- Simplicia bimarginata (Walker, 1864)
- Simplicia brevicosta
- Simplicia buffetti
- Simplicia butesalis (Walker, 1858)
- Simplicia caeneusalis (Walker, 1859)
- Simplicia capalis
- Simplicia clarilinea
- Simplicia cornicalis (Fabricius, 1794) (syn: Simplicia caeneusalis (Walker, [1859]))
- Simplicia discosticta
- Simplicia erebina (Butler, 1887)
- Simplicia eriodes
- Simplicia extinctalis (Zeller, 1852)
- Simplicia fesseleti Guillermet, 2005
- Simplicia floccosa
- Simplicia inarcualis
- Simplicia inareolalis
- Simplicia inflexalis Guenée, 1854
- Simplicia kebeae
- Simplicia lautokiensis
- Simplicia limbosalis
- Simplicia macrotheca
- Simplicia medioangulata
- Simplicia mesotheca
- Simplicia minoralis
- Simplicia mistacalis Guenée, 1854
- Simplicia monocaula
- Simplicia moorei Swinhoe, 1919
- Simplicia murinalis
- Simplicia nitida
- Simplicia notata
- Simplicia obiana
- Simplicia obscura
- Simplicia pachyceviua
- Simplicia pannalis Guenée, 1862
- Simplicia periplocalis (Mabille, 1880)
- Simplicia pseudeusalis Holloway, 2008
- Simplicia pseudoniphona
- Simplicia purpuralis
- Simplicia rectalis Eversmann, 1842
- Simplicia renota
- Simplicia robustalis Guenée, 1854
- Simplicia rufa A. E. Prout, 1929
- Simplicia ryukyuensis
- Simplicia siamensis
- Simplicia sicca
- Simplicia simplicissima
- Simplicia simulata
- Simplicia solomonensis
- Simplicia stictogramma
- Simplicia subterminalis
- Simplicia toma
- Simplicia tonsealis
- Simplicia trilineata
- Simplicia turpatalis
- Simplicia undicosta
- Simplicia xanthoma Prout, 1928
- Simplicia zanclognathalis
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lafontaine, Donald; Schmidt, Christian (19 tháng 3 năm 2010). “Annotated check list of the Noctuoidea (Insecta, Lepidoptera) of North America north of Mexico”. ZooKeys. 40: 26. doi:10.3897/zookeys.40.414.
- ^ Zahiri, Reza; và đồng nghiệp (2011). “Molecular phylogenetics of Erebidae (Lepidoptera, Noctuoidea)”. Systematic Entomology. 37: 102–124. doi:10.1111/j.1365-3113.2011.00607.x.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Simplicia (bướm đêm)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Simplicia (bướm đêm).
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Simplicia at funet.fi Lưu trữ 2011-05-24 tại Wayback Machine
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). “Simplicia Guenée, 1854”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
- Savela, Markku. “Simplicia Guenée in Boisduval & Guenée, 1854”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.