NK Mons Claudius
Giao diện
Tập tin:NK Mons Claudius.png | |||
Tên đầy đủ | Nogometni klub Mons Claudius | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1992[1] | ||
Sân | Trung tâm Thể thao Rogatec | ||
Sức chứa | 450 | ||
Chủ tịch | Martin Poharc | ||
Huấn luyện viên trưởng | Marko Vtič | ||
Giải đấu | Intercommunal League | ||
2018-19 | Giải bóng đá hạng ba quốc gia Slovenia, thứ 10 (rút lui) | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Nogometni klub Mons Claudius , thường hay gọi NK Mons Claudius hoặc đơn giản Mons Claudius, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia đến từ Rogatec. Câu lạc bộ được thành lập năm 1992.[1]
Lịch sử câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử bóng đá ở Rogatec trở lại về năm 1938, khi câu lạc bộ có tên NK Bratstvo được thành lập. Năm 1975, NK Bratstvo đứng nhất giải khu vực Celje, nằm ở hạng sáu của hệ thống giải bóng đá Nam Tư. Sau khi Nam Tư tan rã, câu lạc bộ đổi tên thành NK Mons Claudius năm 1992. Kể từ đó, câu lạc bộ luôn thi đấu ở các hạng dưới từ Regional League của Styria đến Giải bóng đá hạng ba quốc gia Slovenia.
Lịch sử thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | Giải vô địch | Thứ hạng |
---|---|---|
1992-96 | Không tham gia giải đấu nào | |
1996-97[2] | MNZ Celje (cấp độ 4) | thứ 6 |
1997-98[3] | MNZ Celje (cấp độ 4) | thứ 2 |
1998-99 | 3. SNL - Bắc | thứ 12 |
1999-2000 | 3. SNL - Bắc | thứ 10 |
2000-01 | 3. SNL - Bắc | thứ 6 |
2001-02 | 3. SNL - Bắc | thứ 2 |
2002-03 | 3. SNL - Bắc | thứ 14 |
2003-04[4] | MNZ Celje (cấp độ 4) | thứ 3[a] |
2004-05[5] | Styrian League (cấp độ 4) | thứ 5 |
2005-06[6] | Styrian League (cấp độ 4) | thứ 6 |
2006-07[7] | Styrian League (cấp độ 4) | thứ 11 |
2007-08[8] | Styrian League (cấp độ 4) | thứ 2 |
2008-09 | 3. SNL - Đông | thứ 12 |
2009-10 | 3. SNL - Đông | thứ 14 |
2010-11[9] | Styrian League (cấp độ 4) | thứ 14 |
2011-12[10] | MNZ Celje (cấp độ 5) | thứ 3 |
2012-13[11] | MNZ Celje (cấp độ 5) | thứ 2 |
2013-14[12] | Styrian League (cấp độ 4) | thứ 5 |
2014-15 | 3. SNL - Bắc | thứ 8 |
2015-16 | 3. SNL - Bắc | thứ 7 |
2016-17 | 3. SNL - Bắc | thứ 6 |
2017-18 | 3. SNL - Bắc | thứ 9 |
2018-19 | 3. SNL - Bắc | thứ 10[b] |
- ^ Transferred to a newly established Styrian League.
- ^ Withdrew during the season.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Klubi” [Clubs] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Nogomet - ONZ Celje (page 14)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 22 tháng 5 năm 1997. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Nogomet - MNZ (page 14)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 21 tháng 5 năm 1998. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Nogomet - MČL Celje (page 23)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 10 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Štajerska liga 2004/05” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Štajerska liga 2005/06” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “30 let MNZ Ptuj, pages 69-72” (PDF) (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Štajerska liga 2007/08” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Štajerska liga 2010/11” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Golgeter League 2011/12” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Golgeter League 2012/13” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Štajerska liga 2013/14” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official website Lưu trữ 2018-12-26 tại Wayback Machine (bằng tiếng Slovene)