Bước tới nội dung

NEC Red Rockets

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NEC Red Rockets
Tập tin:Necredrockets.png
Thành lập1978
Sân vận độngTokyo
Kawasaki, Kanagawa Nhật Bản
Manager
Head Coach
Nhật Bản Takumi Iwasaki
Nhật Bản Takayuki Kaneko
Đội trưởngMizuki Yanagita
GiảiV.League 1 Women
2018-19Vị trí thứ 6
WebsiteTrang chủ câu lạc bộ
Đồng phục
Sân nhà
Sân khách

NEC Red Rockets ( NECレッドロケッツ NEC Reddo Rokettsu?) là câu lạc bộ bóng chuyền có trụ sở tại Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản. Họ đang chơi tại V.League 1. Chủ sở hữu của đội là NEC.

Câu lạc bộ được thành lập vào tháng 4 năm 1978 với tên NEC’s corporate team, tham gia cùng năm giải đấu V.Challenge League lần thứ 10. Câu lạc bộ được làm thành viên Giải bóng chuyền Nhật Bản vào năm 1979, giữ vị trí 3 đến cuối mùa giải. Câu lạc bộ sau đó đã vô địch sáu lần, và đánh dấu chiến thắng thứ 200 vào năm 2008.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Japan Volleyball League/V.League/V.Premier League
  • Vô địch (6): 1987-1988, 1996-1997, 1999-2000, 2002-2003, 2004-2005, 2014–2015, 2016-17
  • Á quân (4): 1986-1987, 1995-1996, 1997-1998, 2001-2002
Kurowashiki All Japan Volleyball Championship
  • Vô địch (2): 1997, 2001
  • Á quân (7): 1985, 1987, 1995, 1996, 1999, 2011, 2013

VTV Cup

  • Vô địch (1): 2019

Kết quả giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải Vị trí Các đội bóng Số trận Thắng Bại
Japan League 13th (1979–80) 3rd 6 10 7 3
14th (1980–81) 4th 8 14 7 7
15th (1981–82) 5th 8 21 7 14
16th (1982–83) 6th 8 21 7 14
17th (1983–84) 6th 8 21 8 13
18th (1984–85) 3rd 8 21 14 7
19th (1985–86) 3rd 8 21 12 9
20th (1986–87) Á quân 8 21 17 4
21st (1987–88) Vô địch 8 14 12 2
22nd (1988–89) 4th 8 17 9 8
23rd (1989–90) 3rd 8 17 13 4
24th (1990–91) 3rd 8 17 9 8
25th (1991–92) 7th 8 14 3 11
26th (1992–93) 4th 8 14 8 6
27th (1993–94) 4th 8 14 9 5
V・League 1st (1994–95) 5th 8 21 11 10
2nd (1995–96) Á quân 8 21 14 7
3rd (1996–97) Vô địch 8 21 16 5
4th (1997–98) Á quân 8 21 18 3
5th (1998–99) 3rd 10 18 13 5
6th (1999-2000) Vô địch 10 18 18 0
7th (2000–01) 3rd 10 18 17 1
8th (2001–02) Á quân 9 16 10 6
9th (2002–03) Vô địch 8 21 17 4
10th (2003–04) 4th 10 18 12 6
11th (2004–05) Vô địch 10 27 20 7
12th (2005–06) 6th 10 27 13 14
V・Premier 2006-07 5th 10 27 15 12
2007-08 6th 10 27 13 14
2008-09 3rd 10 27 18 9
2009-10 5th 8 28 10 18
2010-11 4th 8 26 15 11
2011-12 8th 8 21 3 18
2012-13 4th 8 28 23 5
2013-14 5th 8 28 12 16
2014-15 Vô địch 8 21 13 8
2015-16 5th 8 21 8 13
2016-17 Vô địch 8 21 15 6
2017-18 5th 8 21 8 13
V.League Division 1 (V1) 2018–19 6th 11 20 11 9

Đội hình hiện nay

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình năm 2018-2019, tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2019 [1][2][3]

No. Tên Vị trí Ngày sinh Chiều cao (m) Cân nặng (kg) Spike (cm) Block (cm)
1 Nhật Bản Haruyo Shimamura Middle Blocker 4 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1,82 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 298 290
2 Nhật Bản Sarina Koga Outside Hitter 21 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 1,80 m (5 ft 11 in) 66 kg (146 lb) 302 290
3 Nhật Bản Shiori Tsukada Setter 7 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in) 63 kg (139 lb) 284
4 Nhật Bản Mizuki Yanagita (C) Opposite 26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 1,68 m (5 ft 6 in) 64 kg (141 lb) 304
5 Nhật Bản Kana Ono Middle Blocker 30 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 1,80 m (5 ft 11 in) 70 kg (150 lb) 300 283
6 Nhật Bản Kaori Ueno Middle Blocker 6 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 1,80 m (5 ft 11 in) 73 kg (161 lb) 299
7 Nhật Bản Kaname Yamaguchi Setter 6 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 1,70 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 294
8 Nhật Bản Yuna Okuyama Setter 26 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 1,70 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 295
9 Nhật Bản Nanami Hirose Outside Hitter 12 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 1,77 m (5 ft 10 in) 62 kg (137 lb) 309
10 Nhật Bản Sayaka Iwasaki Libero 18 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 1,58 m (5 ft 2 in) 50 kg (110 lb) 277
11 Nhật Bản Sayaka Shinohara Setter 6 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 1,64 m (5 ft 5 in) 56 kg (123 lb) 292
12 Nhật Bản Misaki Yamauchi Opposite 10 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 1,72 m (5 ft 8 in) 69 kg (152 lb) 306
13 Nhật Bản Nichika Yamada Middle Blocker 24 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1,83 m (6 ft 0 in) 71 kg (157 lb) 301
14 Nhật Bản Shiori Aratani Opposite 22 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 1,73 m (5 ft 8 in) 60 kg (130 lb) 305
15 Hoa Kỳ Rhamat Alhassan Middle Blocker 7 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 1,93 m (6 ft 4 in) 85 kg (187 lb) 343
16 Nhật Bản Manami Kojima Libero 7 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 1,58 m (5 ft 2 in) 58 kg (128 lb) 266
17 Nhật Bản Saki Minemura Outside Hitter 18 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 1,78 m (5 ft 10 in) 69 kg (152 lb) 298
18 Nhật Bản Chinami Furuya Outside Hitter 20 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 1,73 m (5 ft 8 in) 65 kg (143 lb) 297
19 Nhật Bản Yuka Sawada Setter 14 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 1,58 m (5 ft 2 in) 57 kg (126 lb) 273
20 Nhật Bản Regla Martinez Middle Blocker 11 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 1,74 m (5 ft 9 in) 00 kg (0 lb)
21 Nhật Bản Ayumi Yoshida Outside Hitter 7 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 1,76 m (5 ft 9 in) 63 kg (139 lb) 300
22 Nhật Bản Haruna Soga Outside Hitter 25 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1,73 m (5 ft 8 in) 64 kg (141 lb) 306

Các vận động viên cũ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NEC Red Rockets”. Volleyball V-League Official Site. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Member Profile”. NEC Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ “NEC Red Rockets 2019 fiscal prospective players News”. NEC Red Rockets Official Site. NEC Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.

Bản mẫu:V.League (Japan) Premier Women's Bản mẫu:NEC Corporation