n-Hectan
Giao diện
n-Hectan | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | n-Hectane |
Tên khác | n-perdecane, decacontane[1] |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C100H202[2] |
Bề ngoài | Chất rắn |
Khối lượng riêng | 0.846 g/cm³[3] |
Điểm nóng chảy | 115,2 °C (388,3 K; 239,4 °F) |
Điểm sôi | 721 °C (994 K; 1.330 °F) |
Độ hòa tan | không tan trong nước |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
n-Hectan là một alkan mạch thẳng có công thức hóa học là C100H202 hoặc СH3(CH2)98CH3. Hydrocarbon này tồn tại ở trạng thái rắn, vì vậy nó là một parafin.
Đồng phân
[sửa | sửa mã nguồn]Hợp chất hữu cơ này có rất nhiều đồng phân cấu trúc do cấu trúc phân tử rất lớn. Số lượng đồng phân cấu trúc của n-Hectan có thể lên đến 592.107×1034[4].
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Hợp chất này có rất ít ứng dụng thực tế. Nó thỉnh thoảng được sử dụng làm chất phụ gia cho parafin và dầu hỏa.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Alkan mạch ngắn:
[sửa | sửa mã nguồn]Alkan mạch dài:
[sửa | sửa mã nguồn]Alkan mạch nhánh:
[sửa | sửa mã nguồn]- Isobutan (Metylpropan)
- Isopentan (2-Metylbutan)
- Neopentan (2,2-Dimetylpropan)
- Isohexan (2-Methylpentan)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Decacontane (C100H202) Chemical Data”. ChemicalAid. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Hectane | C100H202 | ChemSpider”. www.chemspider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
- ^ Yuhong Wang, Kecheng Zhao (tháng 11 năm 2016). “Different Forms of Asphaltene Microstructures Discovered in Transmission Electron Microscopy”. Journal of Materials in Civil Engineering (bằng tiếng Anh). 28 (11): 04016137. doi:10.1061/(ASCE)MT.1943-5533.0001660. ISSN 0899-1561. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.
- ^ “List of Alkanes”. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.