Nội các Hoa Kỳ
Bài viết này là một phần của loạt bài về |
Chính trị Hoa Kỳ |
---|
Nội các Hoa Kỳ là cơ quan tối cao ngành hành pháp của Chính phủ Hoa Kỳ; bao gồm Phó Tổng thống, Bí thư (hay Bộ trưởng) của các Bộ, các quan chức cao cấp tương đương Bộ trưởng. Tuy là một trong những cơ quan có quyền hành nhất trong Chính phủ Hoa Kỳ hiện nay, Nội các không được nhắc đến trong hiến pháp. Nhiệm vụ của Nội các là cố vấn, tham mưu cho Tổng thống.
Thành viên Nội các
[sửa | sửa mã nguồn]Thông thường các bộ được liệt kê theo tiêu chuẩn các chức vụ Bộ trưởng tương đương theo thứ tự kế vị Tổng thống:
Bộ | Văn phòng (statutory basis) |
Đương nhiệm | Chân dung | Tại vị từ |
---|---|---|---|---|
Phó Tổng thống (Vice President) |
Phó Tổng thống
(Vice President) |
Kamala Harris | 20 - 01 - 2021 | |
Bộ Ngoại giao (Department Of State) |
Bộ trưởng Ngoại giao | Antony Blinken | 26 - 01 - 2021 | |
Bộ Ngân khố (Department Of Treasury) |
Bộ trưởng Ngân khố | Janet Yellen | 26 - 01- 2021 | |
Bộ Quốc phòng (Department Of Defense) |
Bộ trưởng Quốc phòng | Lloyd Austin | 22 - 01 - 2021 | |
Bộ Tư pháp (Department Of Justice) |
Bộ trưởng Tư pháp | Merrick Garland | 11 - 03 - 2021 | |
Bộ Nội vụ (Department Of The Interior) |
Bộ trưởng Nội vụ | Deb Haaland | 16 - 03 - 2021 | |
Bộ Nông nghiệp (Department Of Agriculture) |
Bộ trưởng Nông nghiệp | Tom Vilsack | 24 - 02 - 2021 | |
Bộ Thương mại (Department Of Commerce) |
Bộ trưởng Thương mại | Gina Raimondo | 03 - 03 - 2021 | |
Bộ Lao động (Department Of Labor) |
Bộ trưởng Lao động | Julie Su | 11 - 03 - 2023 | |
Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh (Department Of Health and Human Service) |
Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
(Secretary Of Health and Human Services) |
Xavier Becerra | 19 - 03 - 2021 | |
Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị (Department of Housing and Urban Development) |
Bộ trưởng Gia cư và Phát triển Đô thị
(Secretary Of Housing and Urban Development) |
Adrianne Todman | 22 - 03 - 2024 | |
Bộ Giao thông (Department of Transportation) |
Bộ trưởng Giao thông | Pete Buttigieg | 03 - 02 - 2021 | |
Bộ Năng lượng (Department of Energy) |
Bộ trưởng Năng lượng | Jennifer Granholm | 25 - 02 - 2021 | |
Bộ Giáo dục (Department of Education) |
Bộ trưởng Giáo dục | Miguel Cardona | 02 - 03 - 2021 | |
Bộ Cựu chiến binh (Department of Veterans Affairs) |
Bộ trưởng Cựu chiến binh Hoa Kỳ | Denis McDonough | 09 - 02 - 2021 | |
Bộ An ninh Nội địa (Department of Homeland Security) |
Bộ trưởng An ninh Nội địa | Alejandro Mayorkas | 02 - 02 - 2021 |
Cơ quan ngang bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cơ quan | Văn phòng | Đương nhiệm | Chân dung | Tại nhiệm từ |
---|---|---|---|---|
Văn phòng Tổng thống |
Chánh văn phòng Nhà Trắng | Jeff Zients | 08 - 02 - 2023 | |
Cơ quan Bảo vệ môi trường |
Quản lý Cơ quan Bảo vệ môi trường | Michael S. Regan | 11 - 3 - 2021 | |
Văn phòng Đại diện Thương mại |
Văn phòng Đại diện Thương mại | Katherine Tai | 18 - 3 - 2021 | |
Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Liên hợp quốc |
Đại sứ Hoa Kỳ tại Liên hợp quốc | Linda Thomas-Greenfield | 25 - 2 - 2021 | |
Cơ quan Tình báo quốc gia |
Giám đốc Cơ quan Tình báo quốc gia | Avril Haines | 21 - 1 - 2021 | |
Văn phòng Quản lý và Ngân sách |
Giám đốc Quản lý và Ngân sách | Shalanda Young | 24 - 3 - 2021 | |
Cơ quan Tình báo Trung ương |
Giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương | William Joseph Burns | 19 - 3 - 2021 | |
Cục Quản lý Doanh nghiệp nhỏ |
Cục quản lý Doanh nghiệp nhỏ | Isabel Guzman | 17 - 3- 2021 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nội các Hoa Kỳ Lưu trữ 2003-12-12 tại Wayback Machine