Mythicomyces
Giao diện
Mythicomyces | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Mythicomyces Redhead & A.H.Sm. (1986) |
Loài điển hình | |
Mythicomyces corneipes (Fr.) Redhead & A.H.Sm. (2011) | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Mythicomyces là một chi nấm trong họ family Psathyrellaceae. Đây là chi đơn loài, chứa một loài Mythicomyces corneipes, widely distributed in miền bắc temperate regions.[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Fries EM. (1861). “Hymenomycetes novi vel minus cogniti, in Suecia 1852–1860 observati”. Öfversigt af Kongliga Vetenskaps-Akademiens Förhandlingar (bằng tiếng La-tinh). 18 (1): 19–34.
- ^ Quélet L. (1886). Enchiridion fungorum in Europa media et prasertim in Gallia vigentium (bằng tiếng Pháp). Paris, France: O. Doin. tr. 114.
- ^ “Rysslands, Finlands och den Skandinaviska halföns Hattsvampar. Förra Delen: Skifsvampar”. Bidrag till Kännedom of Finlands Natur Folk (bằng tiếng Phần Lan). 32 (26): 504.
- ^ “Mythicomyces corneipes (Fr.) Redhead & A.H. Sm., Canadian Journal of Botany, 64(3):643, 1986”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013.
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 457. ISBN 978-0-85199-826-8.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mythicomyces trên Index Fungorum.