Mystriosaurus
Giao diện
Mystriosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Toarci | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Phân thứ lớp (infraclass) | Archosauromorpha |
(không phân hạng) | Mesoeucrocodylia |
Phân bộ (subordo) | Thalattosuchia |
Họ (familia) | Teleosauridae |
Chi (genus) | Mystriosaurus Kaup, 1834 |
Loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mystriosaurus là một chi dạng cá sấu của họ Teleosauridae đã tuyệt chủng, có hình dáng như cá sấu, tồn tại từ Jura sớm đến Phấn Trắng sớm, tức là từ Toarci. Mẫu hóa thạch đã được tìm thấy ở Anh va Đức.[1][2][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kaup, J.J. 1834. Verzeichniss der Gypsabgüsse von den ausgezeichnetsten urweltlichen Thierresten des Grossherzoglichen Museums zu Darmstadt. 28 pp. Diehl, Darmstadt.
- ^ Blake, J.F. 1876. Reptilia. In: R. Tate and J.F. Blake (eds.), The Yorkshire Lias, 243–254. John van Voorst, London.
- ^ Sachs, S., Johnson, M.M., Young, M.T., and Abel, P. 2019. The mystery of Mystriosaurus: Redescribing the poorly known Early Jurassic teleosauroid thalattosuchians Mystriosaurus laurillardi and Steneosaurus brevior. Acta Palaeontologica Polonica 64 (3): 565–579. https://app.pan.pl/archive/published/app64/app005572018.pdf