Myrsine wawraea
Giao diện
Myrsine wawraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Myrsine |
Loài (species) | M. wawraea |
Danh pháp hai phần | |
Myrsine wawraea (Mez) Hosaka |
Myrsine wawraea là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được (Mez) Hosaka mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Myrsine wawraea”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Myrsine wawraea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myrsine wawraea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myrsine wawraea”. International Plant Names Index.