Myrmotherula
Giao diện
Myrmotherula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Thamnophilidae |
Chi (genus) | Myrmotherula |
Myrmotherula là một chi chim trong họ Thamnophilidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Myrmotherula ambigua
- Myrmotherula assimilis
- Myrmotherula axillaris
- Myrmotherula behni
- Myrmotherula brachyura
- Myrmotherula cherriei
- Myrmotherula erythrura
- Myrmotherula fluminensis
- Myrmotherula fulviventris
- Myrmotherula grisea
- Myrmotherula gularis
- Myrmotherula guttata
- Myrmotherula gutturalis
- Myrmotherula haematonota
- Myrmotherula hauxwelli
- Myrmotherula ignota
- Myrmotherula iheringi
- Myrmotherula klagesi
- Myrmotherula leucophthalma
- Myrmotherula longicauda
- Myrmotherula longipennis
- Myrmotherula menetriesii
- Myrmotherula minor
- Myrmotherula multostriata
- Myrmotherula ornata
- Myrmotherula pacifica
- Myrmotherula schisticolor
- Myrmotherula sclateri
- Myrmotherula spodionota
- Myrmotherula sunensis
- Myrmotherula surinamensis
- Myrmotherula unicolor
- Myrmotherula urosticta
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Myrmotherula
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Myrmotherula.