Myripristis greenfieldi
Giao diện
Myripristis greenfieldi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Holocentriformes |
Họ (familia) | Holocentridae |
Phân họ (subfamilia) | Myripristinae |
Chi (genus) | Myripristis |
Loài (species) | M. greenfieldi |
Danh pháp hai phần | |
Myripristis greenfieldi Randall & Yamakawa, 1996 |
Myripristis greenfieldi là một loài cá biển thuộc chi Myripristis trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1996.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Từ định danh greenfieldi được đặt theo tên của nhà ngư học David W. Greenfield nhằm ghi nhận những nghiên cứu đóng góp của ông về chi Myripristis này.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]M. greenfieldi ban đầu chỉ được biết đến ở vùng biển Nam Nhật Bản (bao gồm quần đảo Ryukyu và quần đảo Ogasawara),[2] tuy nhiên một cá thể sau đó đã được thu thập ở ngoài khơi bang Kerala (Ấn Độ).[3]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở M. greenfieldi là 16 cm.[2]
Số gai ở vây lưng: 11; Số tia vây ở vây lưng: 14; Số gai ở vây hậu môn: 4; Số tia vây ở vây hậu môn: 12; Số tia vây ở vây ngực: 14; Số vảy đường bên: 29; Số lược mang: 43.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Christopher Scharpf biên tập (2019). “Order Holocentriformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Myripristis greenfieldi trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2024.
- ^ a b Nair, Rekha J.; Dineshkumar, S. (2016). “New distributional records of three soldier fishes (Pisces: Holocentridae: Myripristis) from Indian waters” (PDF). Marine Biodiversity Records. 9 (1): 89. doi:10.1186/s41200-016-0092-8. ISSN 1755-2672.