Myoxanthus fimbriatus
Giao diện
Myoxanthus fimbriatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Pleurothallidinae |
Chi (genus) | Myoxanthus |
Loài (species) | M. fimbriatus |
Danh pháp hai phần | |
Myoxanthus fimbriatus Luer & Hirtz |
Myoxanthus fimbriatus là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer & Hirtz mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Myoxanthus fimbriatus”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Myoxanthus fimbriatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myoxanthus fimbriatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myoxanthus fimbriatus”. International Plant Names Index.