Mycenastrum corium
Giao diện
Mycenastrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Mycenastrum Desv. (1842) |
Loài điển hình | |
Mycenastrum corium (Guers.) Desv. (1842) | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
Mycenastrum là một chi nấm trong họ Agaricaceae. Đây là chi đơn loài, và có 01 loài phân bố rộng rãi là Mycenastrum corium.[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Czernajew BM. (1845). “Nouveaux cryptogames de l'Ukraine et quelques mots sur la flore de ce pays”. Bulletin de la Société impériale des Naturalistes de Moscou (bằng tiếng Pháp). 18 (2): 132–57.
- ^ Schulzer von Müggenburg S. (1876). “Verhandlungen der k. k. zoolgisch-botanischen Gesellschaft in Wien 1875”. Hedwigia (bằng tiếng Đức). 16: 44–8.
- ^ “Mycenastrum Desv. 1842”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Mycenastrum corium (Guers.) Desv. 1842”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 446. ISBN 978-0-85199-826-8.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mycenastrum corium trên Index Fungorum.
- California Fungi Image and description