Mycaranthes lobata
Giao diện
Mycaranthes lobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Mycaranthes |
Loài (species) | M. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Mycaranthes lobata Blume |
Mycaranthes lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Mycaranthes lobata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Mycaranthes lobata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mycaranthes lobata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mycaranthes lobata”. International Plant Names Index.