Mursa (bướm đêm)
Giao diện
Mursa phtisialis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Herminiinae |
Chi (genus) | Mursa |
Loài (species) | M. phtisialis |
Danh pháp hai phần | |
Mursa phtisialis Guenée, 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mursa là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Chi chỉ có một loài, Mursa phtisialis (tiếng Anh là Mallow Mursa Moth) có ở Cuba,[1] phía nam Hoa Kỳ, Jamaica, Trung và Nam Mỹ.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Markku Savela (tháng 10 10, 2002). “Mursa genus”. funet.fi. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ Matthew J. C. Barnes (tháng 5 24, 2002). “Mursa phtisialis”. mbarnes.force9.co.uk. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mursa (bướm đêm) tại Wikispecies