Bước tới nội dung

Mueang Samut Prakan (huyện)

13°36′2″B 100°35′48″Đ / 13,60056°B 100,59667°Đ / 13.60056; 100.59667
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huyện Mueang Samut Prakan
อำเภอเมืองสมุทรปราการ
—  Huyện  —
Vị trí huyện ở tỉnh Samut Prakan
Vị trí huyện ở tỉnh Samut Prakan
Huyện Mueang Samut Prakan trên bản đồ Vùng đô thị Bangkok
Huyện Mueang Samut Prakan
Huyện Mueang Samut Prakan
Huyện Mueang Samut Prakan trên bản đồ Thái Lan
Huyện Mueang Samut Prakan
Huyện Mueang Samut Prakan
Vị trí Vùng đô thị Bangkok
Quốc gia Thái Lan
TỉnhSamut Prakan
Tỉnh lịPak Nam
Diện tích
 • Mueang huyện19.056 km2 (7,358 mi2)
Dân số (2018)
 • Mueang huyện540,979
 • Mật độ2,81973/km2 (730,310/mi2)
 • Thành phố trung tâm51,495
Múi giờUTC+7
Mã bưu chính10270
Mã địa lý1101

Mueang Samut Prakan (tiếng Thái: อำเภอเมืองสมุทรปราการ, th pronunciation) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Samut Prakan, miền trung Thái Lan. Huyện này có dân số đông nhất trong các huyện của Thái Lan.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 13 phó huyện (tambon). Thành phố (thesaban nakhon) Samut Prakan nằm trên toàn bộ tambon Pak Nam. Có 5 thị trấn (thesaban tambon) - Dan Sam Rong nằm trên một phần của tambon Samrong Nuea, Samrong Nuea nằm trên một phần của tambon Samron Nuea, Bang Mueang Mai và Thepharak. Bang Mueang nằm trên một phần của tambon Bang Mueang, Bang Mueang Mai và Thepharak. Bang Pu nằm trên toàn bộ tambon Bang Pu, Bang Pu Mai, Thai Ban và Thai Ban Mai; Phraek Sa nằm trên một phần của tambon Phraek Sa và Phraek Sa Mai. Có 6 Tổ chức hành chính tambon quản lý các khu vực phi thành thị.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số[1]
01. Pak Nam ปากน้ำ 0 51.495
02. Samrong Nuea สำโรงเหนือ 0 72.495
03. Bang Mueang บางเมือง 0 68.362
04. Thai Ban ท้ายบ้าน 0 25.559
05. Bang Pu Mai บางปูใหม่ 0 39.435
06. Phraek Sa แพรกษา 07 60.549
07. Bang Prong บางโปรง 04 10.239
08. Bang Pu บางปู 0 6.729
09. Bang Duan บางด้วน 08 7.992
010. Bang Mueang Mai บางเมืองใหม่ 0 51.980
011. Thepharak เทพารักษ์ 09 49.599
012. Thai Ban Mai ท้ายบ้านใหม่ 0 48.037
013. Phraek Sa Mai แพรกษาใหม่ 07 48.508

Các mã địa lý không có là các tambon được tách để lập huyện Phra Samut Chedi.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Population statistics 2018” (bằng tiếng Thái). Department of Provincial Administration. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.