Moupinia poecilotis
Giao diện
Moupinia poecilotis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Phân thứ bộ (infraordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Sylvioidea |
Họ (familia) | Paradoxornithidae |
Chi (genus) | Moupinia |
Loài (species) | M. poecilotis |
Danh pháp hai phần | |
Moupinia poecilotis (Verreaux, 1870) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Moupinia poecilotis là một loài chim trong họ Paradoxornithidae, trước đây từng xếp trong họ Timaliidae hay họ Sylviidae.[2]
Loài này đặc hữu Trung Quốc. Khu vực phân bố: Miền núi tây nam Trung Quốc (đông nam Thanh Hải tới tây bắc Tứ Xuyên và tây bắc Vân Nam). Tại Trung Quốc nó được gọi là 宝兴鹛雀 (寶興鶥雀, Bảo Hưng mi tước).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2016). “Moupinia poecilotis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2016-3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2017.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Moupinia poecilotis