Bước tới nội dung

Morula mutica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Morula (Azumamorula) mutica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ergalataxinae
Chi (genus)Morula
Phân chi (subgenus)Azumamorula
Loài (species)M. mutica
Danh pháp hai phần
Morula (Azumamorula) mutica
(Lamarck, 1816)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Drupa mutica (Lamarck, 1816)
  • Ricinula mutica Lamarck, 1822 (danh pháp gốc)
  • Ricinula pisolina Lamarck, 1822

Morula (Azumamorula) mutica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc trong khoảng 15 mm và 20 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar, lưu vực Mascarene, Réunion, và dọc theo Đông Úc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]