Morula fuscoimbricata
Giao diện
Morula fuscoimbricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Morula |
Phân chi (subgenus) | Habromorula |
Loài (species) | M. fuscoimbricata |
Danh pháp hai phần | |
Morula fuscoimbricata (Sowerby I, 1915) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Drupa walkerae Pilsbry & Bryan, 1918 Pentadactylus (Sistrum) fuscoimbricata Sowerby, 1915 Pentadactylus fuscoimbricata Sowerby, 1915 |
Morula fuscoimbricata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Morula fuscoimbricata (Sowerby, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]