Bước tới nội dung

Morula fuscoimbricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Morula fuscoimbricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ergalataxinae
Chi (genus)Morula
Phân chi (subgenus)Habromorula
Loài (species)M. fuscoimbricata
Danh pháp hai phần
Morula fuscoimbricata
(Sowerby I, 1915)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Drupa walkerae Pilsbry & Bryan, 1918
Pentadactylus (Sistrum) fuscoimbricata Sowerby, 1915
Pentadactylus fuscoimbricata Sowerby, 1915

Morula fuscoimbricata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]