Morane-Saulnier M.S.325
Giao diện
(Đổi hướng từ Morane-Saulnier MS-325)
Morane-Saulnier M.S.325 | |
---|---|
Morane-Saulnier M.S.325 | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Pháp |
Nhà chế tạo | Morane-Saulnier |
Chuyến bay đầu | 1933 |
Thải loại | 1934 |
Sử dụng chính | Không quân Pháp |
Số lượng sản xuất | 1 |
M.S.325 là một mẫu máy bay tiêm kích của Pháp, trang bị cho Armée de l'Air, do hãng Morane-Saulnier chế tạo năm 1933.
Tính năng kỹ chiến thuật (M.S.325)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Flying Review International[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 8,25 m (27 ft 0,75 in)
- Sải cánh: 11,8 m (38 ft 8,5 in)
- Chiều cao: 3,7 m (12 ft 12⁄3 in)
- Diện tích cánh: 19,73 m² (212,37 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 1.354 kg (2.985 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.789 kg (3.944 lb)
- Động cơ: 1 × Hispano-Suiza H.S.12 Xbrs kiểu động cơ V-12 làm lạnh bằng chất lỏng, 484,71 kW (650 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 365 km/h (227 mph) trên độ cao 4.500 m (14.765 ft)
- Trần bay: 12.000 m (39.370 ft)
Trang bị vũ khí
- Súng:
-
- 2× súng máy Châtellerault 7,7 mm
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Green 1968, p. 71.
- Tài liệu
- Brindley, John. F. French Fighters of World War Two. Windsor, UK: Hylton Lacy Publishers Ltd., 1971. ISBN 1-85064-015-6 .
- Green, William. "Facts by Request." Flying Review International, Volume 24, no. 3, November 1968, p. 71.
- Green, William. War Planes of the Second World War, Volume One: Fighters. London: Macdonald & Co.(Publishers) Ltd., 1960 (tenth impression 1972). ISBN 0-356-01445-2.
- Pelletier, Alain. French Fighters of World War II. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 2002. ISBN 0-89747-440-6.