Moon Se-yoon
Giao diện
Moon Se-yoon | |
---|---|
Sinh | 11 tháng 5, 1982 Seoul, Hàn Quốc |
Loại hình nghệ thuật | Stand-up, television |
Quốc tịch | Hàn Quốcn |
Thể loại | Observational, Sketch, Wit, Parody, Slapstick, Dramatic, Sitcom |
Phối ngẫu | Kim Ha-na (김하나) |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Romaja quốc ngữ | Mun Se-yun |
McCune–Reischauer | Mun Seyun |
ngày 11 tháng năm 1982
</br> Seoul, hàn quốcHiện tại 2002
Moon Se-yoon (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1982), là một diễn viên hài Hàn Quốc,[1] Anh đã ký hợp đồng với FNC Entertainment.[2]
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình thực tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Kênh | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2002 | Gag-concert | KBS2 | Cast | Disgrace of a Family skit |
Good Friends | SBS | |||
2005 | People Looking for a Laugh | Cast | ||
English Magic School (잉글리시 매직 스쿨) | Cast | |||
2006 | Comedy Countdown (코미디 카운트) | ComedyTV | ||
2008 | Live animal (동물 이 산다) | Cast | ||
2013-nay | Comedy Big League | tvN | Cast [3] | Mùa 3-nay |
2015- nay | Delicious Guys | ComedyTV | Host với Yoo Min-sang, Kim Jun-hyun và Kim Min-kyung [4] | |
2016 | Real Men | MBC | Cast | Diễn viên hài đặc biệt |
Singing Battle – Victory | KBS2 | Thí sinh (Đội Lee Sang-min) | Pilot | |
2016-2017 | Mr. House Husband | Tham luận viên [5][6] | Mùa 1 | |
2017 | One Night Food Trip: Eating Race (원나잇 푸드: 먹방 레이스) | tvN | Thí sinh | Tập 1 |
King of Mask Singer | MBC | Thí sinh | Tập 105-106 | |
I Can See Your Voice | Mnet, tvN | Đội thám tử khiếm thính | Phần 4, tập 10 | |
Battle Trip | KBS2 | Thí sinh cùng Yoo Min-sang | Tập 68-69 [7][8] | |
2018-nay | Amazing Saturday | tvN | Cast [9] | |
2018 20152019 | Salty Tour | Cast [10][11][12] | Tập 25 - 78 | |
2019 | The Ranksters | Cast [13] | Tập 1 - 8 | |
Tell Me | JTBC | Cast [14] | Tập 1 - 10 | |
2019-nay | 2 ngày 1 đêm | KBS2 | Cast [15] |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Kênh | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Elephant (TV series) | MBC | Chúa tể báo thù | |
2008 | Hong Gil-dong | KBS2 | Ông Yeon | |
Seoul Warrior Story (무림 전) | MBC | Lee Man-gi | ||
환상 기담 | MBC Every 1 | Yeongmin | ||
2013 | MBC Drama Festival - Survival in Africa | MBC | Park Eun-seong | |
Drama Special - Sống thử kỳ lạ (동거) | KBS2 | Cư dân phòng 504 | Diễn viên phụ | |
2014 | Cheo Yong | OCN | Người quay phim thợ săn ma | Khách mời xuất hiện (tập 2) |
2015 | Misaengmul | tvN | Giám đốc điều hành | Nhân vật phụ |
The Superman Age | Moon Se-yoon | Xuất hiện đặc biệt | ||
High-End Crush | NAVER TV Cast, Sohu | Jang Sae-yoon | Nhân vật phụ | |
2016 | One More Happy Ending | MBC | Thần tình yêu Cupid | Xuất hiện đặc biệt |
Click Your Heart (TV series) | NAVER TV | Tài xế xe buýt | Diễn viên phụ | |
Cinderella with Four Knights | tvN | Quản lý cửa hàng tiện lợi | Xuất hiện đặc biệt (tập 1-2) |
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
2006 | Mr. Wacky | Y tá trường | Xuất hiện đặc biệt |
Like a Virgin | Người khổng lồ 1 | ||
2007 | Love Exposure | DJ Đài phát thanh | Xuất hiện đặc biệt |
Hellcats | Nhà tạo mẫu tóc của Ah-mi | ||
2008 | Radio Dayz | Đảng viên chính trị 3 | |
My Mighty Princess | Đội trưởng của một câu lạc bộ [16] | ||
2010 | Foxy Festival | Deok-gu | |
2011 | Penny Pinchers | Sysop | |
2013 | Incomplete Life: Prequel | Kim Dong-sik | Nhân vật chính |
2014 | The Wicked | Trợ giảng giảng dạy đại học | |
2016 | Mood of the Day | Cửa hàng sửa chữa ô tô cơ sở [17] | |
Half | Màu hồng [18] | ||
Familyhood | Người phát thanh giải trí | Xuất hiện đặc biệt | |
2017 | Fabricated City | Người kể chuyện tài liệu | Xuất hiện đặc biệt |
Đề cử và giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | thể loại | Đề cử công việc | Kết quả | Tham chiếu |
---|---|---|---|---|---|
2006 | Korean Film Awardslần thứ 5 | Best New Actor | Like a Virgin | style="background: #FDD; color: black; vertical-align: middle; text-align: center; " class="no table-no2"|Đề cử | ||
2016 | Cable TV Broadcasting Awards | Delicious Star Award | Delicious Guys | style="background: #99FF99; color: black; vertical-align: middle; text-align: center; " class="yes table-yes2"|Đoạt giải |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kwak, Hyun-soo (ngày 10 tháng 5 năm 2016). “문세윤 "유재석 따라 FNC행? 입사는 내가 먼저"”. Sports DongA. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.
- ^ “FNC Entertainment”. FNC Entertainment (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
- ^ “코미디빅리그 | 코미디언 전당”. tvN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
- ^ “언제나 즐거운 시간 ■■ 코미디TV”. comedytv.ihq.co.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
- ^ Lee Eun-ji (ngày 8 tháng 11 năm 2016). “'살림하는 남자들' 김승우 "아내 김남주, 처음엔 '잘 할수 있겠냐'고…"”. SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2018.
- ^ Lee So-hee (ngày 9 tháng 11 năm 2016). “[ON+첫방 | '살림하는 남자들'] 신개념 살림예능, 남자도 외조하는 시대”. 대한민국 IT포털의 중심! 이티뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Moon Se-yoon – Yoo Min-sang, Singapore 'World Taste Tour'”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
- ^ “'Battle' Cho Saeho & Nam Changhee will take you on a tasty Osaka-Gobe trip!”. KBSWORLD. ngày 4 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
- ^ Lee Joo-hee (ngày 7 tháng 4 năm 2018). “'놀라운 토요일' 먹방스타 '입 짧은 햇님' 등장 "삼겹살 4kg 먹는다"”. 비즈엔터. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
- ^ Kim Min-ji (ngày 23 tháng 5 năm 2018). “[공식입장] 문세윤·허경환, '짠내투어' 합류 '고정 멤버 늘어, 2막 시작'”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
- ^ Jang Jin-ri (ngày 23 tháng 5 năm 2018). “[공식입장] 문세윤-허경환, '짠내투어' 고정 합류 "새로운 재미 선사할 것"”. OSEN. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ “짠내투어 | 출연진 소개”. tvN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
- ^ 이정현 (20 tháng 6 năm 2019). “개그계 절친 모두 뭉쳤다…tvN '뭐든지 프렌즈'”. 연합뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.
- ^ “[단독] 전현무, JTBC서 박나래와 재회…'어서 말을 해' 고정 합류”. TV리포트. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Update: "2 Days & 1 Night" Confirms New Cast Including Kim Jong Min, VIXX's Ravi, DinDin, And More”. Soompi. ngày 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
- ^ “My Mighty Princess Cast (Korean Movie - 2007) - 무림여대생”. HanCinema. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Korean Movie Database”. www.kmdb.or.kr (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Korean Movie Database”. www.kmdb.or.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Moon Se-yoon trên Twitter