Monstera adansonii
Giao diện
Monstera adansonii | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Tông (tribus) | Monstereae |
Chi (genus) | Monstera |
Loài (species) | M. adansonii |
Danh pháp hai phần | |
Monstera adansonii Schott, 1830 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Monstera adansonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Schott mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Monstera adansonii - Costela-de-adão”. Flora SBS. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Monstera adansonii”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Monstera adansonii tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Monstera adansonii tại Wikimedia Commons