Monostiolum
Giao diện
Monostiolum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Phân họ (subfamilia) | Pisaniinae |
Chi (genus) | Monostiolum Dall, 1904 |
Loài điển hình | |
Triton swifti Tryon, 1881 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Bailya (Parabailya) Watters & Finlay, 1989 |
Monostiolum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Monostiolum gồm có:
- Monostiolum fumosum Watters, 2009[2]
- Monostiolum harryleei Garcia, 2006[3]
- Monostiolum nocturnum Watters, 2009[4]
- Monostiolum tessellatum (Reeve, 1844)[5]
- Monostiolum weberi (Watters, 1983)[6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Monostiolum . World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monostiolum fumosum Watters, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monostiolum harryleei Garcia, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monostiolum nocturnum Watters, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monostiolum tessellatum (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monostiolum weberi (Watters, 1983). World Register of Marine Species, truy cập 26 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]