Monopera perennis
Giao diện
Monopera perennis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Angelonieae |
Chi (genus) | Monopera |
Loài (species) | M. perennis |
Danh pháp hai phần | |
Monopera perennis (Chodat & Hassl.) Barringer, 1983 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monopera perennis là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Robert Hippolyte Chodat và Emil Hassler mô tả khoa học đầu tiên năm 1904 như là một thứ của Angelonia micrantha với danh pháp Angelonia micrantha var. perennis. Năm 1983 Kerry A. Barringer nâng cấp nó thành loài và chuyển sang chi Monopera.[1]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có tại tây trung Brasil.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Monopera perennis”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
- ^ Monopera perennis trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Monopera perennis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monopera perennis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monopera perennis”. International Plant Names Index.