Bước tới nội dung

Monolepta bicostata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monolepta bicostata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Monolepta
Loài (species)M. bicostata
Danh pháp hai phần
Monolepta bicostata
Weise, 1907

Monolepta bicostata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1907.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]