Bước tới nội dung

Monocestoides perroti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monocestoides perroti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Monocestoides
Loài (species)M. perroti
Danh pháp hai phần
Monocestoides perroti
Duvivier, 1891

Monocestoides perroti là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Duvivier miêu tả khoa học năm 1891.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]