Bước tới nội dung

Monocesta ornata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monocesta ornata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Monocesta
Loài (species)M. ornata
Danh pháp hai phần
Monocesta ornata
Baly, 1865

Monocesta ornata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Baly miêu tả khoa học năm 1865.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]