Monoceratuncus
Giao diện
Monoceratuncus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Monoceratuncus Razowski, 1992 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monoceratuncus là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Monoceratuncus autolytus (Razowski, 1986)
- Monoceratuncus conviva (Razowski, 1990)
- Monoceratuncus cristatus (Razowski & Becker, 1986)
- Monoceratuncus cryphalus Razowski, 1993
- Monoceratuncus eriodens (Razowski, 1986)
- Monoceratuncus lugens (Razowski & Becker, 1986)
- Monoceratuncus peltatus Razowski & Becker, 1993
- Monoceratuncus tantulus (Razowski & Becker, 1986)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Monoceratuncus tại Wikispecies
- tortricidae.com