Monetaria
Giao diện
Monetaria | |
---|---|
A dorso-lateral view of the vỏ ốc Monetaria annulus, anterior end towards the right | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Phân họ (subfamilia) | Erosariinae |
Chi (genus) | Monetaria Troschel, 1863Lỗi chú thích: Không có </ref> để đóng thẻ <ref> |
Loài điển hình | |
Cypraea moneta Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Ravitrona Iredale, 1930 |
Monetaria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Monetaria bao gồm:
- Monetaria annulus (Linnaeus)[2]
- Monetaria icterina (Lamarck)[3]
- Monetaria moneta (Linnaeus)[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Monetaria . WoRMS (2009). Monetaria. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205350 on 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Monetaria annulus (Linnaeus). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Monetaria icterina (Lamarck). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Monetaria moneta (Linnaeus). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Monetaria tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Monetaria tại Wikimedia Commons