Mitreola
Giao diện
Mitreola | |
---|---|
![]() Mitreola labratula Lamarck 1803 | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Volutinae |
Tông (tribus) | Lyriini |
Chi (genus) | Mitreola Swainson, 1833 |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Mitreola là một chi của ốc biển hóa thạch, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Mitreola gồm có:[3]
- † Mitreola labratula Lamarck, 1803 (1 record from the Eocene trong United Kingdom) [4]
- † Mitreola monodonta (Lamarck 1803) (đồng nghĩa: Mitra monodonta)
- † Mitreola salaputium T. A. Darragh 1989
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Mitreola Swainson, 1833. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 12 năm 2010.
- ^ “The Paleobiology Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011.
- ^ “The Paleobiology Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2011.
- ^ GBIF: Mitreola labratula
- Cernohorsky W. O. (1976). The Mitrinae of the World. Indo-Pacific Mollusca 3(17) page(s): 281