Mirza Mujčić
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 7 tháng 4, 1994 | ||
Nơi sinh | Kungälv, Thụy Điển[1] | ||
Chiều cao | 1,90 m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Neuchâtel Xamax | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
IK Kongahälla | |||
GAIS | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | GAIS | 36 | (0) |
2015 | Utsiktens BK | 14 | (0) |
2015 | → FK Mjølner (loan) | 9 | (0) |
2016–2017 | Notodden FK | 16 | (1) |
2017 | Víkingur Ólafsvík | 5 | (0) |
2017 | Lysekloster IL | 10 | (1) |
2018 | Brattvåg IL | 13 | (1) |
2019 | Lysekloster IL | 0 | (0) |
2019 | Olimpija Ljubljana | 7 | (0) |
2020–2022 | Schaffhausen | 55 | (6) |
2022– | Neuchâtel Xamax | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | U-19 Thụy Điển | 16 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10 năm 2022 |
Mirza Mujčić (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển gốc Bosnia hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax.
Sự nghiệp thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Schaffhausen
[sửa | sửa mã nguồn]Đầu tháng 1 năm 2020, Mujčić gia nhập FC Schaffhausen cho đến hết mùa giải.[2]
Xamax
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 15 tháng 5 năm 2022, Mujčić chuyển đến Neuchâtel Xamax theo bản hợp đồng kéo dài 2 năm.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mirza Mujčić tại WorldFootball.net
- ^ Schaffhausen nimmt auch Mirza Mujcic unter Vertrag, 4-4-2.com, 3 January 2020
- ^ “Mirza Mujcic s'engage avec Xamax” (bằng tiếng Pháp). Neuchâtel Xamax. 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mirza Mujčić tại WorldFootball.net
- Mirza Mujčić tại Soccerway
Thể loại:
- Cầu thủ bóng đá Thụy Điển
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ
- Sinh năm 1994
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá FC Schaffhausen
- Cầu thủ bóng đá FC Winterthur
- Cầu thủ bóng đá Neuchâtel Xamax
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thụy Điển
- Cầu thủ bóng đá Allsvenskan
- Cầu thủ bóng đá GAIS
- Trung vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá NK Olimpija Ljubljana (2005)
- Cầu thủ bóng đá Superettan
- Cầu thủ bóng đá nam Thụy Điển
- Cầu thủ bóng đá Swiss Challenge League