Mindomys hammondi
Giao diện
Mindomys hammondi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Tông (tribus) | Oryzomyini |
Chi (genus) | Mindomys Weksler, Percequillo, and Voss, 2006 |
Loài (species) | M. hammondi |
Danh pháp hai phần | |
Mindomys hammondi (Thomas, 1913)[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[Note 1] | |
Danh sách
|
Mindomys hammondi là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1913.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ray, 1962, plate XV
- ^ Tirira et al., 2008
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzomys hammondi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Thomas, 1913, p. 570
- ^ Hershkovitz, 1948, p. 56
- ^ Steadman and Ray, 1982, p. 4
- ^ Weksler et al., 2006, p. 16
- ^ In this list of synonyms, new combinations (the first use of a given combination of a genus and species name) are indicated by a colon between the name combination and the authority which first used the combination. No colon is used when the name is entirely new.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Oryzomys hammondi tại Wikimedia Commons