Bước tới nội dung

Mindomys hammondi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mindomys hammondi
Hộp sọ.[1]
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Tông (tribus)Oryzomyini
Chi (genus)Mindomys
Weksler, Percequillo, and Voss, 2006
Loài (species)M. hammondi
Danh pháp hai phần
Mindomys hammondi
(Thomas, 1913)[3]

Danh pháp đồng nghĩa[Note 1]
Danh sách
  • Nectomys hammondi Thomas, 1913[4]
  • O[ryzomys]. hammondi: Hershkovitz, 1948[5]
  • Macruroryzomys hammondi: Steadman and Ray, 1982[6]
  • [Mindomys] hammondi: Weksler, Percequillo, and Voss, 2006[7]

Mindomys hammondi là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1913.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ray, 1962, plate XV
  2. ^ Tirira et al., 2008
  3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzomys hammondi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  4. ^ Thomas, 1913, p. 570
  5. ^ Hershkovitz, 1948, p. 56
  6. ^ Steadman and Ray, 1982, p. 4
  7. ^ Weksler et al., 2006, p. 16
  1. ^ In this list of synonyms, new combinations (the first use of a given combination of a genus and species name) are indicated by a colon between the name combination and the authority which first used the combination. No colon is used when the name is entirely new.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]