Miles Martinet
Giao diện
M.25 Martinet | |
---|---|
Kiểu | Target tug |
Nhà chế tạo | Miles Aircraft |
Chuyến bay đầu | ngày 24 tháng 4 năm 1942 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia Không quân Hải quân Hoàng gia |
Giai đoạn sản xuất | 1942-1945 |
Số lượng sản xuất | 1,724 |
The Miles M.25 Martinet là một loại máy bay kéo bia bay của Không quân Hoàng gia và Không quân Hải quân Hoàng gia trong Chiến tranh thế giới II. Đây là máy bay đầu tiên của Anh được thiết kế chuyên nhiệm cho vai trò kéo bia bay.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- M.25 Martinet:
- M.50 Queen Martinet:
- M.37 Martinet Trainer:
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (M.25)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II.[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 30 ft 11 in (9,42 m)
- Sải cánh: 39 ft (11,89 m)
- Chiều cao: 11 ft 7 in (3,53 m)
- Diện tích cánh: 242 ft² (22,48 m²)
- Trọng lượng rỗng: 4.600 lb (2.090 kg)
- Trọng lượng có tải: 6.680 lb (3.030 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.750 lb (3.062 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Mercury 20 hoặc 30, 870 hp (649 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 240 mph (386 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
- Vận tốc hành trình: 199 mph trên độ cao 5.000 ft (320 km/h trên độ cao 1.525 m)
- Tầm bay: 694 dặm (1.117 km)
- Tải trên cánh: 28,1 lb/ft² (137,1 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,235 hp/lb (0,389 kW/kg)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mondey 1994, p. 171.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Amos, Peter. and Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925, Volume 1. London: Putnam Aeronautical, 2000. ISBN 0-85177-787-2.
- Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925. London: Putnam & Company Ltd., 1970. ISBN 0-370-00127-3.
- Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1994. ISBN 1-85152-668-4.