Micrurapteryx kollariella
Giao diện
Micrurapteryx kollariella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Micrurapteryx |
Loài (species) | M. kollariella |
Danh pháp hai phần | |
Micrurapteryx kollariella (Zeller, 1839)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Micrurapteryx kollariella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở khắp châu Âu, ngoại trừ British Islands và Fennoscandia.
Ấu trùng ăn Chamaecytisus hirsutus, Cytisus scoparius, Cytisus sessilifolius, Genista germanica, Genista sericea, Genista tinctoria, Laburnum anagyroides, Lembotropis nigricans, Lupinus và Petteria ramentacea. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2010.
- ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Micrurapteryx kollariella tại Wikispecies