Micropterix myrtetella
Giao diện
Micropterix myrtetella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Micropterix |
Loài (species) | M. myrtetella |
Danh pháp hai phần | |
Micropterix myrtetella Zeller, 1850 |
Micropterix myrtetella là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Philipp Christoph Zeller mô tả năm 1850.[1] Loài này có ở Ý, Áo, Cộng hòa Séc, Slovakia, Hungary, Croatia, Serbia và Montenegro, Albania, Macedonia, Bulgaria, Hy Lạp, România và Ukraina.[2]
Chiều dài cánh trước là 2.2–2.8 mm đối với con đực và 2.7–3 mm đối với con cái.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Micropterix myrtetella myrtetella
- Micropterix myrtetella idae Rebel, 1902 (Hy Lạp)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Micropterix myrtetella[liên kết hỏng] at The Global Lepidoptera Names Index.
- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Micropterix myrtetella tại Wikispecies