Micropterix kardamylensis
Giao diện
Micropterix kardamylensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Micropterix |
Loài (species) | M. kardamylensis |
Danh pháp hai phần | |
Micropterix kardamylensis Rebel, 1903 |
Micropterix kardamylensis là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Hans Rebel miêu tả năm 1903.[1] Nó được tìm thấy ở miền nam Peloponnese in Hy Lạp. Cũng có ghi nhận từ Bosnia và Herzegovina, Montenegro, Macedonia, Albania và Bulgaria, nhưng có thể là loài Micropterix tunbergella.[2]
Sải cánh dài 6.25-6.75 mm đối với con đực và 6.7-9.5 mm đối với con cái. Nó được tìm thấy trên Pistacia lentiscus.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Micropterix kardamylensis[liên kết hỏng] at The Global Lepidoptera Names Index.
- ^ “Species info”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Micropterix kardamylensis tại Wikispecies